Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thành Duy Thức Luận Âm Hưởng Bổ Di [成唯識論音響補遺] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (37.067 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 2.45 MB)
Xized Version
X51n0826_p0541b01║ 成唯識論音響補遺卷第二 〔龍省〕
X51n0826_p0541b02║ 清武林蓮居 紹覺大師 音義
X51n0826_p0541b03║ 新伊 大師 合響
X51n0826_p0541b04║ 法嗣智素 補遺
X51n0826_p0541b05║ △五 破三有為相(二 )初 破他非(二 )初 徵答實有(二 )
X51n0826_p0541b06║ 初 論主 問。
X51n0826_p0541b07║ 復如何 知諸有為相異色心等有實自性。
X51n0826_p0541b08║ 補遺 諸有為相。即生住 異滅色心等。即有為法。
X51n0826_p0541b09║ 由生住 異滅。即色心等法之 相。本不可離。外人計
X51n0826_p0541b10║ 為離。色心外。有生等相。自性可得故。論主 徵問。佛
X51n0826_p0541b11║ 性論云 。一 切有為法。約前 際與生相相應。約後際
X51n0826_p0541b12║ 與滅相相應。約中際與住 異相相應(文)。若法全 行
X51n0826_p0541b13║ 三世 遷流。此經說為有為之 相。令諸有情。生厭畏
X51n0826_p0541b14║ 故。
X51n0826_p0541b15║ △次外人答。
X51n0826_p0541b16║ 契經說故如契經說有三有為之 有為相乃至廣說。
X51n0826_p0541b17║ 補遺 此外人。引經為證。三有為相者。一 生相。二
X51n0826_p0541b18║ 住 異相。三滅相。此三是色法心法之 相。因有此相。
X51n0826_p0541b19║ 遂名色心。為有為法。又經說。四相不說者。何 。所謂
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (37.067 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.211.57 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập